TT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1. |
Giải quyết khiếu nại.. |
Uỷ ban Dân tộc
(Thanh tra Ủy ban, Vụ Địa phương 2, Vụ Địa phương 3) |
Dân tộc |
2. |
Giải quyết tố cáo |
Uỷ ban Dân tộc
(Thanh tra Ủy ban, Vụ Địa phương 2, Vụ Địa phương 3) |
Dân tộc |
3. |
Tiếp công dân |
Uỷ ban Dân tộc
(Thanh tra Ủy ban, Vụ Địa phương 2, Vụ Địa phương 3) |
Dân tộc |
4. |
Thi đua khen thưởng |
Uỷ ban Dân tộc
(Văn phòng Ủy ban) |
Dân tộc |
5. |
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Phát triển các Dân tộc" |
Uỷ ban Dân tộc
(Văn phòng Ủy ban) |
Dân tộc |
6. |
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
Địa phương
( UBND Xã) |
Dân tộc |
7. |
Hỗ trợ giải quyết đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 |
Địa phương
( UBND Xã) |
Dân tộc |
8. |
Cho vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 |
Địa phương
( UBND Xã) |
Dân tộc |
9. |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 |
Vụ chính sách Dân tộc, Ủy ban Dân tộc, UBND cấp Xã, UBND cấp Tỉnh |
Dân tộc |
10. |
Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
UBND Tỉnh, các Bộ ngành liên quan |
Dân tộc |
11. |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
Địa phương
( UBND Huyện) |
Dân tộc |
12. |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Uỷ ban Dân tộc
(Văn phòng Ủy ban) |
Dân tộc |